Tôn vân gỗ là gì ?
Tôn vân gỗ là những tấm thép được mạ hợp kim nhôm kẽm, sau đó được sơn lên lớp sơn tĩnh điện với màu sắc như vân gỗ. Thường được các gia đình, nhà thầu xây dựng lựa chọn. Tôn vân gỗ được ưa chuộng hơn khi kết hợp với PU là chất liệu có khả năng cách âm cách nhiệt, kháng cháy và tăng tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
TẤM PANEL PU VÂN GỖ
Panel PU vân gỗ được giữ nguyên kết cấu và bản chất truyền thống của tấm Panel PU Javta gồm: 2 lớp bề mặt và 1 lớp PU kháng cháy.
Sản phẩm Panel PU vân gỗ được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như: nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn, quán karaoke, quán bar, nhà thi đấu… bởi những ưu điểm vượt trội về cách âm, cách nhiệt và đặc biệt là tính thẩm mỹ của sản phẩm.
1. Cấu tạo: Tôn vân gỗ + PU + tôn/ tôn vân gỗ/ nhôm/ inox.
Tấm Panel PU vân gỗ có trọng lượng nhẹ nhờ vào kết cấu của lõi PU, giúp tiết kiệm được nhiều chi phí trong thi công khung sườn, dễ dàng vận chuyển.
Panel PU Javta nói chung và Panel PU vân gỗ nói riêng được ghép với nhau qua ngàm âm – dương. Khoảng cách hở giữa hai tấm được dán bằng silicon đảm bảo kết cấu chắc chắn và khít.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM PANEL PU VÂN GỖ |
TT |
Phân loại |
Đơn vị |
Phương pháp |
Kết quả |
1 |
Thành phần cấu tạo cơ bản |
Tôn vân gỗ + PU + Tôn/tôn vân gỗ/inox/nhôm |
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL) |
|
|
|
2 |
Độ dày tấm tôn /inox/nhôm |
mm |
|
0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 |
3 |
Màu sắc tôn |
|
|
Theo bẳng màu của hãng |
4 |
Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm |
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 |
5 |
Hệ số dẫn nhiệt |
w/m°c |
7194 -2000 |
0.028 |
6 |
Khổ sản phẩm vách trong |
mm |
|
1152mm |
7 |
Khổ hiệu dụng vách trong |
mm |
|
1130mm |
8 |
Khổ sản phẩm vách ngoài |
mm |
|
1048,6mm |
9 |
Khổ hiệu dụng vách ngoài |
mm |
|
1000mm |
LỚP THỨ 2 ( PU) |
|
|
|
10 |
Tỷ trọng Pu |
Kg/m³ |
TCVN 187 - 1986 |
40±3 |
11 |
Tỷ suất hút ẩm |
% |
TCVN 359 - 70 |
0.38 |
12 |
Khả năng cách âm |
dB |
Tần số trung bình các ốc ta |
27.5 |
13 |
Khả năng chịu tải |
kg/cm² |
TCKT |
3.8 |
14 |
Tỷ suất hút nước |
% |
TCVN 6530 |
0.74 |
15 |
Độ dày lớp PU |
mm |
TCKT |
30/50/75/100/125/150/200 |
LỚP THỨ 3 |
|
Tôn/tôn vân gỗ/inox/nhôm |
|