Với phương châm “Đi đầu trong công nghệ - Hiệu quả trong đầu tư”, năm 2019, chúng tôi cho ra mắt thị trường sản phẩm Panel PU vách ngoài, với khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy lan vượt trội. Được sử dụng trong hàng ngàn các công trình lớn nhỏ trong cả nước, Panel PU vách ngoài do TYT Việt Nam cung cấp đã khẳng định được chất lượng, vị trí, uy tín của mình trên thị trường.
Thông tin sản phẩm
Tấm Panel PU vách ngoài được cấu thành từ lõi Polyurethane nhập khẩu 100% từ Châu Âu. Sản xuất bởi thành phần hợp chất hệ nước, qua xử lý nhiệt, trương nở, cùng dây chuyền băng tải thép, khiến lõi PU bám đều 2 mặt panel, ép chặt foam với mặt vỏ, giúp lớp PU mềm mịn, kín khít, tạo nên cấu trúc bền vững.
1. Cấu tạo PANEL PU VÁCH NGOÀI
Cấu tạo 3 lớp: Tôn sóng/Inox/Nhôm + PU + Tôn sóng/Inox/Nhôm
Lớp vỏ : 2 lớp tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm hoặc Inox/nhôm được cán sóng và phun màng PE chống trầy xước. Thiết kế với hèm dấu vít đặc biệt, Panel PU vách ngoài gia tăng thêm tính thẩm mỹ với màu sắc đa dạng bền đẹp.
Lớp PU (Polyurethane): Panel PU vách ngoài có độ dày từ 50mm - 200mm.
Được sản xuất PU nhập khẩu 100% từ Châu Âu chất lượng cao, lớp PU vượt trội với khả năng cách âm, cách nhiệt cực tốt. Khả năng chống cháy lên đến 2 giờ ở nhiệt độ 200 độ C. Lớp PU mềm mịn, kín khít, không tụ bọng khí giúp tăng khả năng chịu tải, hạn chế độ ẩm xâm nhập, chống thất thoát nhiệt, đổ mồ hôi.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM PANEL PU VÁCH NGOÀI
|
TT
|
Phân loại
|
Đơn vị
|
Phương pháp
|
Kết quả
|
1
|
Thành phần cấu tạo cơ bản
|
Tôn/inox/nhôm + PU + Tôn/inox/nhôm
|
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL)
|
|
|
|
2
|
Độ giày tấm tôn /inox/nhôm
|
mm
|
|
0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6
|
3
|
Màu sắc tôn
|
|
|
Theo bẳng màu của hãng
|
4
|
Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322
|
5
|
Hệ số dẫn nhiệt
|
w/m°c
|
7194 -2000
|
0.028
|
8
|
Khổ sản phẩm vách ngoài
|
mm
|
|
1048,6mm
|
9
|
Khổ hiệu dụng vách ngoài
|
mm
|
|
1000mm
|
LỚP THỨ 2 ( PU)
|
|
|
|
10
|
Tỷ trọng Pu
|
Kg/m³
|
TCVN 187 - 1986
|
40±3
|
11
|
Tỷ suất hút ẩm
|
%
|
TCVN 359 - 70
|
0.38
|
12
|
Khả năng cách âm
|
dB
|
Tần số trung bình các ốc ta
|
27.5
|
13
|
Khả năng chịu tải
|
kg/cm²
|
TCKT JAVTA
|
3.8
|
14
|
Tỷ suất hút nước
|
%
|
TCVN 6530
|
0.74
|
15
|
Độ dày lớp PU
|
mm
|
TCKT Javta
|
30/50/75/100/125/150/200
|
LỚP THỨ 3
|
|
Tôn/Inox/Nhôm
|
|