Độ dài cuộn Độ rộng cuộn Độ dày loại mặt PE Trọng lượng loại mặt đá:
EN 1848-1 EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1
m m mm kg/m2:
10 1 2,3,4,5 4, 4.5, 5
Điểm chảy mềm:
ASTM D-36
°C:
≥ 150
Thẩm thấu ở 25ºC 60ºC:
ASTM D-5
Dmm Dmm:
15-25 60-80
Khả năng linh hoạt lạnh Chịu nhiệt Gia cường:
 
°C °C:
0 đến -2 120 Polyeste không dệt
Độ bền kéo Dọc Ngang:
EN 12311-1
N/5cm N/5cm:
 
Giãn dài tại điểm gãy Dọc Ngang:
EN 12311-1
% %:
 
Chịu xé (đinh) Dọc Ngang:
EN 12310-1
N N:
 
Chịu xé – Căng Dọc Ngang:
ASTM D-5147
Bền căng tại điểm nối Dọc Ngang:
EN 12371-1
Ổn định kích thước Dọc Ngang:
EN 1107-1
Hấp thụ nước:
ASTM D-5147
%:
Tối đa 0,15
kg:
20
mm:
1750
Khả năng thấm hơi nước:
EN 1931
µ:
80.000
Lão hóa do tia UV:
EN 1296
Kháng lão hóa nhiệt:
EN 1296
Bám dính bê tông:
EN 13596
N/cm2:
40
Dẫn nhiệt:
ASTM C-177
Kcal/mh0C:
0,12
Hằng số điện môi (k):
ASTM D-150
Kv/mm:
14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá:
ASTM D-4977
g/m2:
<
Mô tả chi tiết
Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
Được sản xuất bởi công ty chống thấm Modern – Ai Cập, BITUMODE là một dòng sản phẩm màng chống thấm polyme – bitum biến tính có chất lượng cao nhất. BITUMODE được biến đổi bởi APP và APAO, do vậy nó vẫn đảm bảo được hiệu suất cao dưới nhiều điều kiện khác nhau.
Độ dày tiêu chuẩn sẵn có của bitum chống thấm Bitumode Delta-P GY bao gồm loại 3mm và 4mm. Trọng lượng thông thường là 3kg/m2 và 4kg/m2.
Mặt đáy thông thường là màng Polyethylen (PE).
Mặt trên gồm có các loại:
Màng Polyethylen (PE)
Cát mịn (S)
Đá xám (GY)
Đá xanh (GRN)
Đá trắng (WT)
Đá đỏ (RD)
Loại mặt đá thường có trọng lượng là 4kg, 4,5kg và 5kg/m2.
Độ dài danh định mỗi cuộn là 10m và độ rộng danh định là 1m.
Các đặc điểm kĩ thuật đặc biệt có thể được thiết kế theo nhu cầu khách hàng.
Đặc tính
BITUMODE DELTA – P được thiết kế với sự quan tâm đặc biệt để cung cấp cho khách hàng dòng sản phẩm hoàn hảo và đa dụng.
Ưu điểm của BITUMODE DELTA – P bao gồm:
Dễ thi công (khò nóng)
Đặc tính cơ học cao
Hệ số thấm tuyệt đối với áp lực nước
Linh hoạt ở nhiệt độ thấp xuống tới -20°C
Hiệu suất nhiệt độ cao hoàn hảo
Bám dính hoàn hảo với bất cứ bề mặt nào
Khả năng ổn định kích thước cao
Thân thiện môi trường
Ứng dụng của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P
BITUMODE DELTA – P là màng chống thấm đa năng, có thể được ứng dụng hầu hết mọi nơi ứng dụng được màng bitum biến tính khò nóng chịu ứng suất cơ học từ nhẹ đến trung bình là phổ biến, và cần hiệu suất nhiệt độ trung bình.
BITUMODE DELTA – P có thể được ứng dụng trong:
Hệ thống mái một lớp cho ứng dụng thông thường
Hệ thống mái hai lớp kết hợp với sợi thủy tinh gia cường BITUMODE DELTA – G.
Chống thấm nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà BITUMODE DELTA – P với bề mặt khoáng được khuyên dùng cho hệ thống mái lộ thiên (không có lớp bảo vệ) cho mái không chịu giao thông hoặc chỉ chịu giao thông nhẹ.
ĐÓNG GÓI BẢO QUẢN: 1m x 4mm x 10m/cuộn
Màng BITUMODE cần được bảo quản theo chiều đứng ở nơi được che phủ và thoáng khí, không có tia nắng trực tiếp.
Thông số kỹ thuật của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ
Độ dài cuộn
Độ rộng cuộn
Độ dày loại mặt PE
Trọng lượng loại mặt đá
EN 1848-1
EN 1848-1
EN 1849-1
EN 1849-1
m
m
mm
kg/m2
10
1
2,3,4,5
4, 4.5, 5
Điểm chảy mềm
ASTM D-36
°C
≥ 150
Thẩm thấu ở
25ºC
60ºC
ASTM D-5
Dmm
Dmm
15-25
60-80
Khả năng linh hoạt lạnh
Chịu nhiệt
Gia cường
EN 1109
EN 1110
°C
°C
0 đến -2
120
Polyeste không dệt
Độ bền kéo
Dọc
Ngang
EN 12311-1
N/5cm
N/5cm
750
600
Giãn dài tại điểm gãy
Dọc
Ngang
EN 12311-1
%
%
≥ 40
≥ 42
Chịu xé (đinh)
Dọc
Ngang
EN 12310-1
N
N
150
200
Chịu xé – Căng
Dọc
Ngang
ASTM D-5147
N
N
550
450
Bền căng tại điểm nối
Dọc
Ngang
EN 12371-1
N/5cm
N/5cm
650
500
Ổn định kích thước
Dọc
Ngang
EN 1107-1
%
%
± 0,2
± 0,1
Hấp thụ nước
ASTM D-5147
%
Tối đa 0,15
Kháng thủng tĩnh
EN 12730:2001
kg
20
Kháng thủng động
EN 2691:2006
mm
1750
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa
EN 1928:2000
–
Hoàn toàn không thấm qua
Khả năng thấm hơi nước
EN 1931
µ
80.000
Lão hóa do tia UV
EN 1296
–
Qua
Kháng lão hóa nhiệt
EN 1296
–
Không thấy dấu hiệu phân hủy sau khi thử
Bám dính bê tông
EN 13596
N/cm2
40
Dẫn nhiệt
ASTM C-177
Kcal/mh0C
0,12
Hằng số điện môi (k)
ASTM D-150
–
2,5
Độ cứng điện môi
–
Kv/mm
14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá
ASTM D-4977
g/m2
<200
Lưu ý:
Các kết quả trên dựa trên màng 4mm
Dung sai trong khoảng 20% của kết quả trên đối với các đặc tính cơ học tuân thủ với đặc điểm kĩ thuật dung sai của (ASTM, EN).
Do sự cải tiến sản phẩm liên tục, Công ty dành quyền thay đổi các trị số trên mà không cần thông báo trước.