Click to enlarge

Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
229 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Yêu cầu báo giá tốt hơn

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 1 cuộn

Thời gian giao hàng dự kiến Tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Liên hệ nhà cung cấp

CÔNG TY TNHH SMARTSEAL

Nhà sản xuất, chế tạo

8 YRS Đã xác minh

Địa chỉ: 104/748C Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:
Độ dài cuộn

Độ rộng cuộn Độ dày loại mặt PE Trọng lượng loại mặt đá:
EN 1848-1

EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1
m

m mm kg/m2:
10

1 2,3,4,5 4, 4.5, 5
Điểm chảy mềm:
ASTM D-36
0C:
≥ 150
Thẩm thấu ở                  25ºC

600C:
ASTM D-5
Dmm

dmm:
15-25

60-80
Khả năng linh hoạt lạnh

Chịu nhiệt Gia cường:
EN 1109

EN 1110
°C

°C:
0 đến -2

120 Polyeste không dệt
Độ bền kéo

Dọc Ngang:
EN 12311-1

N/5cm N/5cm:
 
Giãn dài tại điểm gãy

Dọc Ngang:
EN 12311-1

% %:
 
Chịu xé (đinh)

Dọc Ngang:
EN 12310-1

N N:
 
Chịu xé – Căng

Dọc Ngang:
ASTM  D-5147
Bền căng tại điểm nối

Dọc Ngang:
EN 12371-1
Ổn định kích thước

Dọc Ngang:
EN 1107-1
% %:
± 0,2 ± 0,1
Hấp thụ nước:
ASTM  D-5147
%:
Tối đa 0,15
kg:
20
mm:
1750
:
2,5
Khả năng thấm hơi nước:
EN 1931
µ:
80.000
Lão hóa do tia UV:
EN 1296
Kháng lão hóa nhiệt:
EN 1296
Bám dính bê tông:
EN 13596
N/cm2:
40
Dẫn nhiệt:
ASTM C-177
Kcal/mh0C:
0,12
Hằng số điện môi (k):
ASTM  D-150
Kv/mm:
14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá:
ASTM  D-4977
g/m2:
<

Mô tả chi tiết

Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

Được sản xuất bởi công ty chống thấm Modern – Ai Cập, BITUMODE là một dòng sản phẩm màng chống thấm polyme – bitum biến tính có chất lượng cao nhất. BITUMODE được biến đổi bởi APP và APAO, do vậy nó vẫn đảm bảo được hiệu suất cao dưới nhiều điều kiện khác nhau.

Bitum chống thấm Bitumode Delta – P S có cấu tạo mặt đáy là cát mịn, được gia cường bằng sợi polyeste không dệt (P) cung cấp đặc tính cơ học cao.

Loại sản phẩm

Độ dày tiêu chuẩn sẵn có của bitum chống thấm Bitumode Delta-P GY bao gồm loại 3mm và 4mm. Trọng lượng thông thường là 3kg/m2 và 4kg/m2.

Mặt đáy thông thường là màng Polyethylen (PE).

Mặt trên gồm có các loại:

  • Màng Polyethylen (PE)
  • Cát mịn (S)
  • Đá xám (GY)
  • Đá xanh (GRN)
  • Đá trắng (WT)
  • Đá đỏ (RD)

Loại mặt đá thường có trọng lượng là 4kg, 4,5kg và 5kg/m2.

Độ dài danh định mỗi cuộn là 10m và độ rộng danh định là 1m.

Các đặc điểm kĩ thuật đặc biệt có thể được thiết kế theo nhu cầu khách hàng.

Đặc tính

BITUMODE DELTA – P được thiết kế với sự quan tâm đặc biệt để cung cấp cho khách hàng dòng sản phẩm hoàn hảo và đa dụng.

Ưu điểm của BITUMODE DELTA – P bao gồm:

  • Dễ thi công (khò nóng)
  • Đặc tính cơ học cao
  • Hệ số thấm tuyệt đối với áp lực nước
  • Linh hoạt ở nhiệt độ thấp xuống tới -20°C
  • Hiệu suất nhiệt độ cao hoàn hảo
  • Bám dính hoàn hảo với bất cứ bề mặt nào
  • Khả năng ổn định kích thước cao
  • Thân thiện môi trường

Ứng dụng:

BITUMODE DELTA – P là màng chống thấm đa năng, có thể được ứng dụng hầu hết mọi nơi ứng dụng được màng bitum biến tính khò nóng chịu ứng suất cơ học từ nhẹ đến trung bình là phổ biến, và cần hiệu suất nhiệt độ trung bình.

BITUMODE DELTA – P có thể được ứng dụng trong:

Hệ thống mái một lớp cho ứng dụng thông thường

Hệ thống mái hai lớp kết hợp với sợi thủy tinh gia cường BITUMODE DELTA – G.

Chống thấm nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà BITUMODE DELTA – P với bề mặt khoáng được khuyên dùng cho hệ thống mái lộ thiên (không có lớp bảo vệ) cho mái không chịu giao thông hoặc chỉ chịu giao thông nhẹ.

ĐÓNG GÓI BẢO QUẢN: 1m x 3mm x 10m/cuộn

Màng chống thấm BITUMODE cần được bảo quản theo chiều đứng ở nơi được che phủ và thoáng khí, không có tia nắng trực tiếp.

Thông số kỹ thuật của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
Độ dài cuộn

Độ rộng cuộn

Độ dày loại mặt PE

Trọng lượng loại mặt đá

EN 1848-1

EN 1848-1

EN 1849-1

EN 1849-1

m

m

mm

kg/m2

10

1

2,3,4,5

4, 4.5, 5

Điểm chảy mềm ASTM D-36 0C ≥ 150
Thẩm thấu ở                  25ºC

600C

ASTM D-5 Dmm

dmm

15-25

60-80

Khả năng linh hoạt lạnh

Chịu nhiệt

Gia cường

EN 1109

EN 1110

°C

°C

0 đến -2

120

Polyeste không dệt

Độ bền kéo

  • Dọc
  • Ngang
EN 12311-1

  • N/5cm
  • N/5cm

  • 750
  • 600
Giãn dài tại điểm gãy

  • Dọc
  • Ngang
EN 12311-1

  • %
  • %

  • ≥ 40
  • ≥ 42
Chịu xé (đinh)

  • Dọc
  • Ngang
EN 12310-1

  • N
  • N

  • 150
  • 200
Chịu xé – Căng

  • Dọc
  • Ngang
ASTM  D-5147

  • N
  • N

  • 550
  • 450
Bền căng tại điểm nối

  • Dọc
  • Ngang
EN 12371-1

  • N/5cm
  • N/5cm

  • 650
  • 500
Ổn định kích thước

  • Dọc
  • Ngang
EN 1107-1
  • %
  • %
  • ± 0,2
  • ± 0,1
Hấp thụ nước ASTM  D-5147 % Tối đa 0,15
Kháng thủng tĩnh EN 12730:2001 kg 20
Kháng thủng động EN 2691:2006 mm 1750
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa EN 1928:2000 Hoàn toàn không thấm qua
Khả năng thấm hơi nước EN 1931 µ 80.000
Lão hóa do tia UV EN 1296 Qua
Kháng lão hóa nhiệt EN 1296 Không thấy dấu hiệu phân hủy sau khi thử
Bám dính bê tông EN 13596 N/cm2 40
Dẫn nhiệt ASTM C-177 Kcal/mh0C 0,12
Hằng số điện môi (k) ASTM  D-150 2,5
Độ cứng điện môi Kv/mm 14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá ASTM  D-4977 g/m2 <200

Lưu ý:

  • Các kết quả trên dựa trên màng 4mm
  • Dung sai trong khoảng 20% của kết quả trên đối với các đặc tính cơ học tuân thủ với đặc điểm kĩ thuật dung sai của (ASTM, EN).
  • Do sự cải tiến sản phẩm liên tục, Công ty dành quyền thay đổi các trị số trên mà không cần thông báo trước.

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: CÔNG TY TNHH SMARTSEAL
Mã số thuế: 0314 667958
Ngày bắt đầu hoạt động: 09-10-2017
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 104/748C Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp