Click to enlarge

Thép cuộn Pomina D6 – D8

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
756 Lượt xem

Giá bán(kg)

11,800 đ

Số lượng đặt mua:

Yêu cầu báo giá tốt hơn

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 100 kg

Thời gian giao hàng dự kiến Tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hệ thống kho và cửa hàng
  • 520 Quốc lộ 13, Thủ Đức , Hồ Chí Minh
Xem thêm
Số lượng 100 kg
1,180,000 đ

Thời gian xử lý: tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Thời gian ship hàng: 2-5 ngày

Liên hệ nhà cung cấp

Công Ty Tổng Kho Thép Xây Dựng

Nhà phân phối, bán sỉ

6 YRS Đã xác minh

Địa chỉ: 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức , Hồ Chí Minh

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Pomina
Model Number:
D6 – D8

Mô tả chi tiết

Thép cuộn Pomina là dòng sản phẩm thép chất lượng được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, cầu đường, khu chung cư là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện, tòa tháp nhà cao tầng…..bởi các tiêu chuẩn về chất lượng cũng như giá thành phân phối hợp lý.

Thép cuộn Pomina được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, cầu đường,khu chung cư là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn  của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện, tòa tháp nhà cao tầng…..bởi các tiêu chuẩn về chất lượng cũng như giá thành phân phối hợp lý.

Kho Thép Xây Dựng là đơn vị nhận phân phối sắt thép xây dựng, chất lượng, uy tín và lâu năm nhất trên thị trường khu vực miền nam hiện nay. Đến với công ty, chúng tôi xin đảm bảo đưa đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giá thành đúng với giá bán lẻ do nhà máy thép Pomina cung cấp.

Với thực trạng hàng giả, hàng kém chất lượng đang được bán trôi nổi trên thị trường, Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin được đưa ra những lưu ý sau đây để mong một phần nào giúp khách hàng có thể lựa chọn mua đúng sản phẩm thép cuộn Pomina chính hãng !

Dấu hiệu nhận biết :

+  Trên mỗi thanh thép được treo logo của công ty TNHH TM POMINA.

+ Khác với thép vằn và thép thanh trơn, thép cuộn được cuộn tròn thành vòng và được điền đầy đủ thông tin về các thông số của nhà sản xuất.

– Trọng lượng, đường kính được ghi cụ thể ở bảng sau :

Đường kính danh nghĩa 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5
Tiết diện danh nghĩa (mm²) 23.76 28.27 33.18 38.48 44.19 50.27 56.75 63.62 70.88 78.54 86.59
Đơn trọng (kg/m) 0.187 0.222 0.26 0.302 0.347 0.395 0.445 0.499 0.557 0.617 0.68
 
Đường kính danh nghĩa 11 11.5 12 12.5 13 14 15 16  x  x  x
Tiết diện danh nghĩa (mm²) 95.03 103.9 113.1 122.7 132.7 153.9 176.7 201.1 254.5 283.5 314.2
Đơn trọng (kg/m) 0.746 0.816 0.888 0.962 1.04 1.21 1.39 1.58 2 2.23 2.47

 

Tiêu chuẩn kĩ thuật và cơ tính :

+ Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C  Mn Si P S CEV
JIS G 3112-2010 (Nhật Bản) SR 235 0.050max 0.050max
SR 295 0.050max 0.050max
SR 295A 0.050max 0.050max
SD 295B 0.27max 1.50max 0.55max 0.040max 0.040max
SD 345 0.27max 1.60max 0.55max 0.040max 0.040max 0.50max
SD 390 0.29max 1.80max 0.55max 0.040max 0.040max 0.55max
SD 490 0.32max 1.80max 0.55max 0.040max 0.040max 0.60max

 

+ Cơ tính

Tiêu chuẩn Mác Thép Giới hạn chảy Giới hạn đứt Độ giãn dài Khả năng uốn
Góc uốn Đường kính gối uốn
JIS G 3112 SD 295A 295 min 400 – 600 16 min 180o 3d
(d ≤ 25 mm) (d ≤ 16)
17 min 4d
(d > 25 mm) (d > 16)
SD 295B 295-390 440 min 16 min 180o 3d
(d ≤ 25 mm) (d ≤ 16)
17 min 4d
(d > 25 mm) (d > 16)
SD 390 390 – 510 560 min 16 min 180o 5d
(d ≤ 25 mm)
17 min
(d > 25 mm)
SD 490 490 – 625 620 min 12 min 90o 5d
(d ≤ 25 mm) (d ≤ 25)
13 min 6d
(d > 25 mm) (d > 25)

 

 

 

Để đặt hàng, bạn click vào nút mua hàng bên trên, hoặc để lại số điện thoại qua khung chat chúng tôi sẽ gọi lại ngay

 

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công Ty Tổng Kho Thép Xây Dựng
Mã số thuế:
Ngày bắt đầu hoạt động: 17-12-2019
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức , Hồ Chí Minh

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp